🔍
Search:
BỆNH TRUYỀN NHIỄM
🌟
BỆNH TRUYỀN NH…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람에게 옮아가기 쉬운 병.
1
BỆNH TRUYỀN NHIỄM:
Bệnh dễ lây sang người khác.
🌟
BỆNH TRUYỀN NHIỄM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전염병을 막기 위해 병균이 있는지 검사하려고 공항이나 항구 등에 설치한 곳.
1.
TRẠM KIỂM DỊCH, PHÒNG KIỂM DỊCH:
Trạm đặt ở những nơi như cảng hay sân bay để kiểm tra xem có vi khuẩn gây bệnh hay không để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1.
전염병을 막기 위하여 공항이나 항구 등에서 병균이 있는지를 검사하는 일.
1.
SỰ KIỂM DỊCH:
Việc kiểm tra ở những nơi như cảng hay sân bay xem có vi khuẩn gây bệnh hay không để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.
-
None
-
1.
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞는 일. 또는 그런 주사.
1.
VIỆC TIÊM DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG; MŨI THUỐC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm. Hoặc mũi thuốc tiêm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
몸 밖에서 들어온 병균을 이겨 내 전염병이나 유행병 등에 걸리지 않는 성질.
1.
TÍNH MIỄN DỊCH:
Tính chất không bị nhiễm vào những bệnh đang có dịch hay bệnh truyền nhiễm do kháng lại được vi khuẩn gây bệnh từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 일정한 점이나 선을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
1.
QUAY, XOAY:
Vật thể di chuyển vẽ thành hình tròn với tâm là điểm hay đường nhất định.
-
2.
일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가며 전해지다.
2.
XOAY VÒNG, LUÂN CHUYỂN:
Lần lượt đi qua và được chuyển trong phạm vi nhất định.
-
3.
기계나 기관의 기능이 제대로 작동하다.
3.
VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Chức năng của máy móc hay cơ quan làm việc bình thường.
-
4.
돈이나 물자 등이 유통되다.
4.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Tiền tệ hay hàng hoá được lưu thông.
-
5.
기억이나 생각 등이 얼른 떠오르지 않다.
5.
LÒNG VÒNG, LUẨN QUẨN:
Trí nhớ hay suy nghĩ không xuất hiện nhanh.
-
6.
정신을 차릴 수 없을 만큼 눈이나 머리 등이 어지러워지다.
6.
QUAY CHONG CHÓNG:
Đầu hay mắt bị choáng váng tới mức không thể định thần được.
-
7.
(속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
7.
HÂM, HẤP, DỞ:
(cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
-
8.
어떤 기운이나 빛이 겉으로 나타나다.
8.
THỂ HIỆN, CHO THẤY:
Khí sắc hay sắc thái nào đó bộc lộ ra bên ngoài.
-
9.
눈물이나 침 등이 생기다.
9.
DÒNG DÒNG:
Chảy nước mắt hay nước bọt.
-
10.
술이나 약의 기운이 몸속에 퍼지다.
10.
LAN TRUYỀN, LAN TOẢ:
Hiệu lực của thuốc hay rượu lan toả trong cơ thể.
-
11.
소문이나 전염병 등이 어떤 지역에 퍼지다.
11.
LAN TRUYỀN, LÂY LAN:
Tin đồn hay bệnh truyền nhiễm lan ra khu vực nào đó.
-
12.
방향을 바꾸다.
12.
QUAY, RẼ:
Thay đổi phương hướng.
-
13.
생각이나 태도를 바꾸다.
13.
XOAY CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Thay đổi suy nghĩ hay thái độ.
-
14.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니다.
14.
LUÂN CHUYỂN:
Chuyển chỗ làm hay chức vụ.
-
15.
무엇을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
15.
XOAY QUANH:
Di chuyển theo hình tròn với tâm là cái gì đó. .
-
16.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이다.
16.
VÒNG QUANH:
Di chuyển theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
17.
가까운 길을 두고 멀리 둘러서 가다.
17.
ĐI VÒNG, VÒNG VÈO:
Không đi đường gần mà lại đi đường xa.
-
18.
어떤 곳을 거쳐 지나가다.
18.
VÒNG QUA, GHÉ QUA:
Đi qua nơi nào đó.
-
19.
길을 끼고 방향을 바꾸다.
19.
QUAY ĐẦU:
Rẽ vào đường và đổi phương hướng.
-
20.
일정한 범위 안을 왔다 갔다 하다.
20.
VÒNG VÈO, VÒNG VÒNG:
Đi đi lại lại trong phạm vi nhất định.
-
21.
볼일로 이곳저곳을 다니다.
21.
LÒNG VÒNG:
Đi chỗ này chỗ kia vì công việc.
-
22.
차례차례 다니다.
22.
ĐI THEO VÒNG:
Đi theo thứ tự.
-
Danh từ
-
1.
바이러스에 의해서 몸 안 세포의 면역 기능이 없어지는, 사망률이 매우 높은 전염병.
1.
BỆNH AIDS, BỆNH SIDA:
Căn bệnh truyền nhiễm có tỉ lệ tử vong rất cao, do virut làm cho các tế bào trong cơ thể mất khả năng miễn dịch.
-
Danh từ
-
1.
균이 몸의 조직에 들어가 작고 굳은 알맹이를 만들어 병에 걸리게 하는 전염병.
1.
BỆNH LAO:
Chứng bệnh truyền nhiễm do một loại vi trùng tấn công vào trong các tổ chức của cơ thể và làm thành ổ gây bệnh.
-
None
-
1.
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞아 면역성이 생기게 하는 일.
1.
VIỆC TIÊM VẮC-XIN DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin tạo khả năng miễn dịch để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.
-
Động từ
-
1.
전염병을 막기 위하여 공항이나 항구 등에서 병균이 있는지를 검사하다.
1.
KIỂM DỊCH:
Kiểm tra xem có vi khuẩn gây bệnh hay không để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm ở những nơi như cảng hay sân bay.
-
Danh từ
-
1.
모기에게 물려서 감염되며, 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등의 증상을 보이는 전염병.
1.
BỆNH SỐT RÉT:
Căn bệnh truyền nhiễm do bị muỗi anophen đốt mà bị nhiễm phải, với các triệu chứng như sốt cao đột ngột và tiêu chảy, nôn mửa.
-
Danh từ
-
1.
전염병이 발생하거나 퍼지는 것을 미리 막음.
1.
SỰ PHÒNG DỊCH:
Sự ngăn trước không cho bệnh truyền nhiễm phát sinh hay lan rộng.
-
Danh từ
-
1.
전염병의 예방과 치료를 위해 전염병의 원인이나 특징 등을 연구하는 의학의 한 분야.
1.
DỊCH TỄ HỌC:
Một lĩnh vực y học nghiên cứu về đặc tính hay nguyên nhân của bệnh truyền nhiễm để phòng và chữa trị các bệnh truyền nhiễm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
밀어 내어 한데 모아 치우다.
1.
QUÉT:
Đẩy ra rồi gom lại một chỗ và dọn đi.
-
2.
손으로 몸의 일부를 쓰다듬거나 문지르다.
2.
VUỐT VE, XOA:
Vuốt hay xoa một phần của cơ thể bằng tay.
-
5.
질질 끌어서 바닥을 스치다.
5.
LÊ LẾT, KÉO:
Kéo lê dưới sàn.
-
3.
전염병이나 태풍, 홍수 등의 영향이 크게 미치고 지나가다.
3.
QUÉT QUA, TRÀN QUA:
Ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm, bão hay lũ lụt… có tác động lớn và đi qua.
-
4.
끌어 모아 모두 가지다.
4.
QUÉT SẠCH:
Gom lại và mang đi tất cả.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 것과 서로 통하지 못하게 사이를 막거나 떼어 놓음.
1.
SỰ CÁCH LY, SỰ CÔ LẬP:
Việc tách rời hoặc ngăn cản mối quan hệ không cho qua lại lẫn nhau với cái khác.
-
2.
전염병 환자나 면역력이 약한 환자를 다른 곳으로 떼어 놓음.
2.
SỰ CÁCH LI:
Sự cách ly những bệnh nhân mang bệnh truyền nhiễm hoặc những bệnh nhân có khả năng miễn dịch kém sang nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
병균이 옮아 전염병에 걸린 사람.
1.
NGƯỜI BỊ LÂY NHIỄM:
Người mắc bệnh truyền nhiễm do bệnh khuẩn truyền sang.
-
Động từ
-
1.
다른 것과 서로 통하지 못하게 사이가 막히거나 분리되다.
1.
BỊ CÁCH LY, BỊ CÔ LẬP:
Bị tách rời hoặc ngăn cản không cho quan hệ qua lại với cái khác.
-
2.
전염병 환자나 면역력이 약한 환자가 다른 곳으로 분리되다.
2.
BỊ CÁCH LI:
Bệnh nhân mang bệnh truyền nhiễm hoặc bệnh nhân có khả năng miễn dịch kém bị cách lý đến nơi khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 전염병이나 나쁜 현상 등이 널리 퍼짐.
1.
SỰ LAN TRUYỀN:
(cách nói ẩn dụ) Việc bệnh truyền nhiễm hay hiện tượng xấu bị lan rộng.
-
Động từ
-
1.
다른 것과 서로 통하지 못하게 사이를 막거나 떼어 놓다.
1.
CÁCH LY, CÔ LẬP, TÁCH BIỆT:
Tách rời hoặc ngăn cản mối quan hệ không cho qua lại lẫn nhau với cái khác.
-
2.
전염병 환자나 면역력이 약한 환자를 다른 곳으로 떼어 놓다.
2.
CÁCH LI:
Cách ly người bệnh mang bệnh truyền nhiễm hoặc người bệnh có khả năng miễn dịch kém sang nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
주로 여름철에 음식물과 더러운 물질에 몰려들며 콜레라 등의 전염병을 옮기는, 날아다니는 작은 곤충.
1.
CON RUỒI:
Côn trùng nhỏ chủ yếu xúm bu vào vật chất bẩn và thức ăn thực phẩm vào mùa hè, bay qua lại mang theo bệnh truyền nhiễm như bệnh dịch tả.
-
☆☆☆
Danh từ
-
2.
전염병이 널리 퍼짐.
2.
DỊCH, SỰ LÂY LAN:
Việc bệnh truyền nhiễm lan rộng.
-
1.
무엇이 사람들에게 인기를 얻어 사회 전체에 널리 퍼짐.
1.
SỰ THỊNH HÀNH, THỜI TRANG, MỐT:
Việc cái gì đó được mọi người yêu thích và được lan rộng ra toàn xã hội.